🔍
Search:
HẠT NHÂN
🌟
HẠT NHÂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
핵반응에 의해 폭발을 일으키는 폭탄.
1
BOM HẠT NHÂN:
Bom gây nổ do phản ứng hạt nhân.
-
Danh từ
-
1
핵반응으로 생기는 힘을 이용한 무기.
1
VŨ KHÍ HẠT NHÂN:
Vũ khí sử dụng sức mạnh xuất hiện từ phản ứng hạt nhân.
-
Danh từ
-
1
핵폭발 장치를 실어 나를 수 있는 미사일.
1
TÊN LỬA HẠT NHÂN:
Tên lửa có thể mang theo thiết bị nổ hạt nhân.
-
Danh từ
-
1
사물이나 단체 등에서 가장 중심이 되거나 중요한 부분.
1
HẠT NHÂN, CỐT LÕI:
Phần quan trọng hay trọng tâm nhất trong tổ chức hay sự vật.
-
☆
Danh từ
-
1
부부와 결혼하지 않은 자녀만으로 이루어진 가족.
1
GIA ĐÌNH HẠT NHÂN:
Gia đình được tạo nên bởi bố mẹ và con cái chưa kết hôn.
-
Danh từ
-
1
핵반응이나 핵붕괴로 원자력을 얻은 뒤에 버리는, 방사능이 남아 있는 찌꺼기 물질.
1
CHẤT THẢI HẠT NHÂN:
Vật chất cặn bã còn khả năng phóng xạ, bỏ đi sau khi nhận lực nguyên tử bằng phản ứng hạt nhân hoặc phá hủy hạt nhân.
-
Danh từ
-
1
원자력과 관련이 있는 일들에 반대함.
1
SỰ PHẢN ĐỐI HẠT NHÂN:
Sự phản đối những việc có liên quan đến năng lượng nguyên tử.
-
Danh từ
-
1
핵무기를 사용하는 전쟁.
1
CHIẾN TRANH HẠT NHÂN:
Chiến tranh sử dụng vũ khí hạt nhân.
-
Danh từ
-
1
‘원자력 발전소’를 줄여 이르는 말.
1
NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN:
Từ rút gọn của '원자력 발전소'.
-
☆
Danh từ
-
1
한 쌍의 부부와 그들의 미혼 자녀만으로 구성된 소규모 가족으로 되는 현상.
1
GIA ĐÌNH HẠT NHÂN HÓA:
Hiện tượng quy mô gia đình được chuyển thành quy mô hạt nhân, bao gồm một cặp vợ chồng và con cái chưa kết hôn.
-
None
-
1
원자력을 이용하여 전기를 얻는 발전소.
1
NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN:
Nhà máy phát điện sử dụng năng lượng nguyên tử để có được điện.
-
None
-
1
원자력을 이용하여 전기를 만들어 내는 것.
1
SỰ PHÁT ĐIỆN HẠT NHÂN:
Việc sử dụng năng lượng nguyên tử làm ra điện.
-
Danh từ
-
1
사회나 조직, 세력 등의 중심이 되는 중요한 부분.
1
HẠT NHÂN, TRỤ CỘT, GIƯỜNG CỘT:
Bộ phận quan trọng là trung tâm của thế lực, tổ chức hay xã hội v.v...
-
Danh từ
-
1
식구 수가 적은 가족.
1
GIA ĐÌNH NHỎ:
Gia đình có số thành viên ít.
-
2
부부와 결혼하지 않은 자녀만으로 이루어진 가족.
2
GIA ĐÌNH HẠT NHÂN:
Gia đình được tạo nên bởi hai vợ chồng và con cái chưa kết hôn.
-
Danh từ
-
1
물건의 껍데기나 껍질 속에 들어 있는 부분.
1
LÕI, NHÂN, HẠT:
Phần ở bên trong vỏ hay da của vật.
-
2
어떤 사실이나 사물의 핵심이 되는 중요한 부분.
2
CỐT LÕI, HẠT NHÂN, TRỌNG TÂM:
Phần quan trọng trở thành cốt lõi của sự việc hay sự vật nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것의 가장 중심이 되는 것.
1
TRỌNG TÂM:
Cái trở thành trung tâm nhất của cái nào đó.
-
2
핵반응으로 생기는 힘을 이용한 무기.
2
HẠT NHÂN:
Vũ khí sử dụng sức mạnh phát sinh bởi phản ứng hạt nhân.
-
3
양성자와 중성자가 결합하여 이루어진, 원자의 중심부에 있는 입자.
3
HẠT NHÂN:
Phần tử có ở phần trung tâm của nguyên tử, do nguyên từ dương tính và trung tính kết hợp lại rồi tạo nên.
-
4
생물 세포의 중심에 있는 공 모양의 작은 것.
4
NHÂN TẾ BÀO:
Cái nhỏ có hình quả bóng ở trung tâm của tế bào sinh vật.
-
5
복숭아, 자두 등의 과일에 있는, 씨를 보호하는 단단한 부분.
5
NHÂN:
Phần cứng bảo vệ hạt, có ở hoa quả như đào, mận...
-
6
지구 표면으로부터 깊이가 약 2,900킬로미터 이상인, 지구의 중심 부분.
6
TÂM:
Phần trung tâm của trái đất, độ sâu từ bề mặt trái đất là 2900km trở lên.
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 가장 중요한 부분이나 자리가 되는 것.
1
TÍNH TRỌNG TÂM, TÍNH CỐT LÕI, TÍNH HẠT NHÂN:
Sự trở thành phần hay vị trí quan trọng nhất của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 중심이 되는 중요한 부분.
1
TRUNG TÂM, HẠT NHÂN, CỐT LÕI:
Phần quan trọng trở thành trọng tâm của cái nào đó.
-
2
신경 섬유를 통해 들어오는 자극을 받고 통제하며 다시 근육 등에 전달하는, 신경 기관의 중심 부분.
2
TRUNG KHU THẦN KINH:
Phần trọng tâm của cơ quan thần kinh, thông qua các sợi thần kinh để nhận và kiểm soát những tác động từ bên ngoài rồi truyền lại cho cơ bắp.
-
Định từ
-
1
어떤 것의 가장 중요한 부분이나 자리가 되는.
1
CÓ TÍNH TRỌNG TÂM, CÓ TÍNH CỐT LÕI, CÓ TÍNH HẠT NHÂN:
Trở thành phần hay vị trí quan trọng nhất của cái nào đó.
🌟
HẠT NHÂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
핵폭발 장치를 실어 나를 수 있는 미사일.
1.
TÊN LỬA HẠT NHÂN:
Tên lửa có thể mang theo thiết bị nổ hạt nhân.
-
Danh từ
-
1.
핵반응에 의해 폭발을 일으키는 폭탄.
1.
BOM HẠT NHÂN:
Bom gây nổ do phản ứng hạt nhân.
-
☆
Danh từ
-
1.
한 쌍의 부부와 그들의 미혼 자녀만으로 구성된 소규모 가족으로 되는 현상.
1.
GIA ĐÌNH HẠT NHÂN HÓA:
Hiện tượng quy mô gia đình được chuyển thành quy mô hạt nhân, bao gồm một cặp vợ chồng và con cái chưa kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
걸어서 이동하며 총 등으로 적을 공격하는, 육군에서 가장 중심이 되는 군인.
1.
LÍNH BỘ BINH:
Lực lượng quân đội là hạt nhân quan trọng nhất trong lục quân, đi bộ di chuyển và tấn công quân địch bằng súng.
-
Danh từ
-
1.
핵무기를 사용하는 전쟁.
1.
CHIẾN TRANH HẠT NHÂN:
Chiến tranh sử dụng vũ khí hạt nhân.
-
Danh từ
-
1.
수소의 핵융합을 이용해 만든 폭탄.
1.
BOM HYĐRÔ:
Bom được làm bằng cách sử dụng phản ứng hỗn hợp hạt nhân của hyđrô.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 원자 속에서 음전기를 띠고 원자의 핵의 둘레를 도는 소립자.
1.
ĐIỆN TỬ:
Hạt rất nhỏ mang điện khí âm trong một nguyên tử và quay xung quanh hạt nhân.
-
Danh từ
-
1.
핵반응으로 생기는 힘을 이용한 무기.
1.
VŨ KHÍ HẠT NHÂN:
Vũ khí sử dụng sức mạnh xuất hiện từ phản ứng hạt nhân.
-
None
-
1.
원자의 핵이 분열할 때 나오는 힘을 이용한 폭탄.
1.
BOM NGUYÊN TỬ:
Bom sử dụng lực phát ra khi hạt nhân nguyên tử phân giải.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것의 가장 중심이 되는 것.
1.
TRỌNG TÂM:
Cái trở thành trung tâm nhất của cái nào đó.
-
2.
핵반응으로 생기는 힘을 이용한 무기.
2.
HẠT NHÂN:
Vũ khí sử dụng sức mạnh phát sinh bởi phản ứng hạt nhân.
-
3.
양성자와 중성자가 결합하여 이루어진, 원자의 중심부에 있는 입자.
3.
HẠT NHÂN:
Phần tử có ở phần trung tâm của nguyên tử, do nguyên từ dương tính và trung tính kết hợp lại rồi tạo nên.
-
4.
생물 세포의 중심에 있는 공 모양의 작은 것.
4.
NHÂN TẾ BÀO:
Cái nhỏ có hình quả bóng ở trung tâm của tế bào sinh vật.
-
5.
복숭아, 자두 등의 과일에 있는, 씨를 보호하는 단단한 부분.
5.
NHÂN:
Phần cứng bảo vệ hạt, có ở hoa quả như đào, mận...
-
6.
지구 표면으로부터 깊이가 약 2,900킬로미터 이상인, 지구의 중심 부분.
6.
TÂM:
Phần trung tâm của trái đất, độ sâu từ bề mặt trái đất là 2900km trở lên.
-
Danh từ
-
1.
핵반응이나 핵붕괴로 원자력을 얻은 뒤에 버리는, 방사능이 남아 있는 찌꺼기 물질.
1.
CHẤT THẢI HẠT NHÂN:
Vật chất cặn bã còn khả năng phóng xạ, bỏ đi sau khi nhận lực nguyên tử bằng phản ứng hạt nhân hoặc phá hủy hạt nhân.
-
Động từ
-
1.
규정에 맞게 처리되고 있는지를 조사하여 살피다.
1.
THANH TRA, THẨM TRA:
Điều tra, xem xét xem có được xử lí đúng với quy định hay không.
-
2.
원자력의 평화로운 이용을 위해 핵 물질 수량을 확인하거나 주요 원자력 시설을 검사하다.
2.
THỊ SÁT:
Xác nhận số lượng vật chất hạt nhân hoặc kiểm tra thiết bị năng lượng nguyên tử chính để sử dụng mang tính chất hoà bình của năng lượng nguyên tử.